Nhôm sunfat không chứa sắt
Hồ sơ sản phẩm
Ngoại hình: tinh thể vảy trắng, kích thước vảy là 0-15mm, 0-20mm, 0-50mm, 0-80mm. Nguyên liệu thô: axit sulfuric, nhôm hydroxit, v.v.
Đặc tính: Sản phẩm này là tinh thể màu trắng dễ tan trong nước, không tan trong rượu, dung dịch nước có tính axit, nhiệt độ khử nước là 86,5oC, đun nóng đến 250oC để mất nước tinh thể, nhôm sunfat khan được đun nóng đến 300oC bắt đầu phân hủy. Chất khan có ánh ngọc trai của tinh thể màu trắng.
Chỉ số kỹ thuật
MẶT HÀNG | THÔNG SỐ KỸ THUẬT | KẾT QUẢ |
AL2O3 | ≥17% | 17,03%
|
Fe | .000,005% | 0,0031%
|
Giá trị PH | ≥3,0 | 3.1
|
Chất không tan trong nước | .10,1% | 0,01%
|
As | .0002% | 0,0001%
|
Pb | .0006% | 0,0003%
|
Cd | .0002% | 0,0001%
|
Hg | .00002% | < 0,00001%
|
Cr | .0005% | 0,0002%
|
PHẦN KẾT LUẬN | ĐẠT TIÊU CHUẨN
| |
đóng gói | 25kg, 50kg hoặc 1000kg trong túi dệt lót nhựa
| |
Kho | Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, tránh xa sức nóng và lửa.
|
Sử dụng:
Nhôm sunfat chủ yếu được sử dụng làm chất hồ giấy và chất keo tụ để xử lý nước uống, nước công nghiệp và nước thải, hoặc sản xuất đá quý nhân tạo và các muối nhôm khác, như phèn amoniac, phèn kali, nguyên liệu thô nhôm sunfat tinh chế. Ngoài ra, nhôm sunfat còn được sử dụng rộng rãi trong chất làm sạch chất lượng cao, chất khử mùi và khử màu dầu, chất chống thấm bê tông, rèn giấy trắng tiên tiến, xử lý màng titan dioxide và sản xuất chất mang xúc tác.